Có 1 kết quả:

蕭索 tiêu tác

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Tiêu điều, thê lương. ◇Đào Tiềm 陶潛: “Thiên hàn dạ trường, phong khí tiêu tác, hồng nhạn vu chinh, thảo mộc hoàng lạc” 天寒夜長, 風氣蕭索, 鴻雁于征, 草木黃落 (Tự tế văn 自祭文).
2. Thưa thớt, ít. ◇Âu Dương Tu 歐陽修: “Nhĩ lai phiêu lưu nhị thập tải, Tấn phát tiêu tác thùy sương băng” 爾來飄流二十載, 鬢髮蕭索垂霜冰 (Tống Từ Sanh chi Thằng Trì 送徐生之澠池).
3. Mờ nhạt, đạm mạc. ◇Tân Văn Phòng 辛文房: “Mỗ hoạn tình tiêu tác, Bách sự vô năng” 某宦情蕭索, 百事無能 (Đường tài tử truyện 唐才子傳, Tư Không Đồ 司空圖).
4. Suy đồi. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nhất dạ Liên lai, kinh viết: Lang hà thần khí tiêu tác?” 一夜蓮來, 驚曰: 郎何神氣蕭索? (Liên Hương 蓮香).
5. Xào xạc. § Tiếng gió mưa đập vào cây lá. ◇Nguyên Chẩn 元稹: “Tri quân dạ thính phong tiêu tác, Hiểu vọng lâm đình tuyết bán hồ” 知君夜聽風蕭索, 曉望林亭雪半糊 (Thù Lạc Thiên tuyết trung kiến kí 酬樂天雪中見寄).

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0